Định cư tự túc:

Định cư nhờ doanh nghiệp bảo lãnh

Để có thể được định cư tự túc, bạn cần đạt tối thiểu các yêu cầu sau:

  • Đạt 65 điểm theo thang tính điểm của Bộ Di Trú
  • Có tay nghề nằm trong danh sách các ngành nghề đang được định cư tại Úc

 

Để có thể đạt được định cư theo diện doanh nghiệp bảo lãnh, bạn cần đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau:

  • Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm làm việc theo cách tính kinh nghiệm của trung tâm thẩm định tay nghề tại Úc
  • Đạt được chứng chỉ tay nghề do trung tâm thẩm định tay nghề tại Úc cấp
  • Có tay nghề nằm trong danh sách các ngành nghề đang được định cư tại Úc
  • Được công ty đề cử
  • Có tiếng Anh tương đương IELTS 6.0
  • Đáp ứng được các yêu cầu về sức khỏe và nhân thân

 

Làm sao để lấy được chứng chỉ tay nghề:

Mỗi ngành nghề tại Úc sẽ có một trung tâm thẩm định khác nhau phụ trách, vì vậy, việc xin cấp chứng chỉ tay nghề phụ thuộc vào công việc cũng như bằng cấp mà bạn có được.

Để có được câu trả lời chính xác, xin vui lòng liên lạc trực tiếp với văn phòng để được tư vấn thêm.

 

Ngành nghề có khả năng được định cư cao:

(cập nhật 24/04/2019):

1

construction project manager

56

environmental research scientist

111

cardiothoracic surgeon

165

telecommunications field engineer

2

engineering manager

57

environmental scientist (nec)

112

neurosurgeon

166

telecommunications network planner

3

child care centre manager

58

geophysicist

113

orthopaedic surgeon

167

telecommunications technical officer or technologist

4

nursing clinical director

59

hydrogeologist

114

otorhinolaryngologist

168

automotive electrician

5

primary health organisation manager

60

life scientist (general)

115

paediatric surgeon

169

motor mechanic (general)

6

welfare centre manager

61

biochemist

116

plastic and reconstructive surgeon

170

diesel motor mechanic

7

arts administrator or manager

62

biotechnologist

117

urologist

171

motorcycle mechanic

8

environmental manager

63

botanist

118

vascular surgeon

172

small engine mechanic

9

dancer or choreographer

64

marine biologist

119

dermatologist

173

sheetmetal trades worker

10

music director

65

microbiologist

120

emergency medicine specialist

174

metal fabricator

11

musician (instrumental)

66

zoologist

121

obstetrician and gynaecologist

175

pressure welder

12

artistic director

67

life scientists (nec)

122

ophthalmologist

176

welder (first class)

13

accountant (general)

68

medical laboratory scientist

123

pathologist

177

fitter (general)

14

management accountant

69

veterinarian

124

diagnostic and interventional radiologist

178

fitter and turner

15

taxation accountant

70

conservator

125

radiation oncologist

179

fitter‑welder

16

external auditor

71

metallurgist

126

medical practitioners (nec)

180

metal machinist (first class)

17

internal auditor

72

meteorologist

127

midwife

181

locksmith

18

actuary

73

physicist

128

nurse practitioner

182

panelbeater

19

statistician

74

natural and physical science professionals (nec)

129

registered nurse (aged care)

183

bricklayer

20

economist

75

early childhood (pre‑primary school) teacher

130

registered nurse (child and family health)

184

stonemason

21

land economist

76

secondary school teacher

131

registered nurse (community health)

185

carpenter and joiner

22

valuer

77

special needs teacher

132

registered nurse (critical care and emergency)

186

carpenter

23

management consultant

78

teacher of the hearing impaired

133

registered nurse (developmental disability)

187

joiner

24

architect

79

teacher of the sight impaired

134

registered nurse (disability and rehabilitation)

188

painting trades worker

25

landscape architect

80

special education teachers (nec)

135

registered nurse (medical)

189

glazier

26

surveyor

81

university lecturer

136

registered nurse (medical practice)

190

fibrous plasterer

27

cartographer

82

medical diagnostic radiographer

137

registered nurse (mental health)

191

solid plasterer

28

other spatial scientist

83

medical radiation therapist

138

registered nurse (perioperative)

192

wall and floor tiler

29

chemical engineer

84

nuclear medicine technologist

139

registered nurse (surgical)

193

plumber (general)

30

materials engineer

85

sonographer

140

registered nurse (paediatrics)

194

airconditioning and mechanical services plumber

31

civil engineer

86

optometrist

141

registered nurses (nec)

195

drainer

32

geotechnical engineer

87

orthotist or prosthetist

142

ICT business analyst

196

gasfitter

33

quantity surveyor

88

chiropractor

143

systems analyst

197

roof plumber

34

structural engineer

89

osteopath

144

multimedia specialist

198

electrician (general)

35

transport engineer

90

occupational therapist

145

analyst programmer

199

electrician (special class)

36

electrical engineer

91

physiotherapist

146

developer programmer

200

lift mechanic

37

electronics engineer

92

podiatrist

147

software engineer

201

airconditioning and refrigeration mechanic

38

industrial engineer

93

audiologist

148

software and applications programmers (nec)

202

technical cable jointer

39

mechanical engineer

94

speech pathologist

149

ICT security specialist

203

electronic equipment trades worker

40

production or plant engineer

95

general practitioner

150

computer network and systems engineer

204

electronic instrument trades worker (general)

41

mining engineer (excluding petroleum)

96

specialist physician (general medicine)

151

telecommunications engineer

205

electronic instrument trades worker (special class)

42

petroleum engineer

97

cardiologist

152

telecommunications network engineer

206

chef

43

aeronautical engineer

98

clinical haematologist

153

barrister

207

horse trainer

44

agricultural engineer

99

medical oncologist

154

solicitor

208

cabinetmaker

45

biomedical engineer

100

endocrinologist

155

clinical psychologist

209

boat builder and repairer

46

engineering technologist

101

gastroenterologist

156

educational psychologist

210

shipwright

47

environmental engineer

102

intensive care specialist

157

organisational psychologist

211

tennis coach

48

naval architect

103

neurologist

158

psychologists (nec)

212

footballer

49

engineering professionals (nec)

104

paediatrician

159

social worker

 

 

50

agricultural consultant

105

renal medicine specialist

160

civil engineering draftsperson

 

 

51

agricultural scientist

106

rheumatologist

 

 

 

 

52

forester

107

thoracic medicine specialist

161

civil engineering technician

 

 

53

chemist

108

specialist physicians (nec)

162

electrical engineering draftsperson

 

 

54

food technologist

109

psychiatrist

163

electrical engineering technician

 

 

55

environmental consultant

110

surgeon (general)

164

radio communications technician

 

 

 

 

Ngành nghề của tôi không nằm trong danh sách trên:

Bạn vẫn có thể đạt được điều kiện của một vài visa định cư tay nghề khác. Trong trường hợp này vui lòng liên lạc với chúng tôi để được tư vấn thêm.

popup

Số lượng:

Tổng tiền: